Một số loài Họ Dung

  • S. adenophylla - dung chè, cây gỗ nhỏ, Đông Dương
  • S. chapaensis - dung Sa pa, cây gỗ nhỏ, Đông Dương
  • S. cochinchinensis - dung nam, cây gỗ nhỏ, Việt Nam
  • S. coreana - cây bụi, lá sớm rụng, cao tới 5m; Nhật Bản, Triều Tiên
  • S. ferruginea: Kháo[1]
  • S. glauca - cây gỗ, thường xanh, cao tới 15m; Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Đông Dương
  • S. lancifolia - cây gỗ, thường xanh, cao tới 5m; Nhật Bản
  • S. lucida - Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Nam Á, Malesia
  • S. myrtacea - cây gỗ, thường xanh, cao tới 10m; Nhật Bản
  • S. paniculata - cây bụi, lá sớm rụng, cao tới 8m; Nhật Bản, Hàn Quốc; phổ biến như một loại cây cảnh.
  • S. poilanei - dung sạn, gỗ nhỏ
  • S. prunifolia - cây gỗ, thường xanh, cao tới 10m; Nhật Bản, Triều Tiên
  • S. racemosa - Trung Quốc, Nam Á
  • S. sordida - dung úa, gỗ nhỏ
  • S. tanakae - cây gỗ, thường xanh; Nhật Bản
  • S. theophrastaefolia - cây gỗ, thường xanh, cao tới 15m; Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc